Các command hữu ích khi quản lý máy chủ Linux

free -m: xem dung lượng memory.

rpm: kiểm tra gói đã cài đặt, hoặc cài đặt một gói, hoặc sử dụng để gỡ bỏ một gói.
 
ps: kiểm tra hệ thống tiến trình đang chạy.
 
kill: stop proccess khi bị treo. Chỉ có super-user mới có thể dừng tất cả các tiến trình còn user khác chỉ có thể dừng proccess mà user đó tạo ra.
 
top: hiển thị sự hoạt động của các tiến trình, đặc biệt là thông tin về tài nguyên hệ thống và việc sử dụng các tài nguyên đó của từng tiến trình.
 
pstree: hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng cây.
 
sleep: cho hệ thống ngừng hoạt động trong một khoảng thời gian.
 
useradd: tạo một người dùng mới.
 
groupadd: tạo một nhóm người dùng mới.
 
passwd: thay đổi password cho người dùng.
 
userdel: xoá người dùng đã tạo.
 
su: cho phép đăng nhập với tư cách người dùng khác.
 
groups: hiển thị nhóm của user hiện tại.
 
who: cho biết ai đang đăng nhập hệ thống.
 
unzip file.zip: giải nén file .zip
 
wget: download file. ví dụ wget http://www.socvps.com/test.zip
 
chown -R apache:apache ./socvps.com/public_html : Đổi owner cho thư mục hoặc tệp tin.
 
tail 100 httpd.log: Xem 100 dòng cuối cùng của file httpd.log.

tar -cvf archive.tgz /home/socvps.com/public_html/vps: nén một thư mục với đuôi .tar
 
tar -xvf archive.tar: giải nén một file tar.
 
man: xem hướng dẫn về dòng lệnh như cú pháp, các tham số...

clear: xoá trắng cửa sổ dòng lệnh.
 
date: xem ngày, giờ hệ thống.
 
 
date -s "16 Oct 2104 10:30:00" : thay đổi thời gian hệ thống.
 
cal: xem lịch hệ thống.
 
uname -r: Xem hạt nhân phiên bản.
 
ifconfig: Xem các địa chỉ IP của bạn.
 
netstat: xem tất cả các kết nối.
 
netstat -an |grep :80 |wc -l: xem có bao nhiêu kết nối đến port 80.
 
last: xem log login vào hệ thống.
 
history: xem log command.
 
df -h: Xem dung lượng ổ đĩa.
 
logout: tương tự exit.
 
reboot: khởi động lại hệ thống.
 
mount: gắn hệ thống tập tin từ một thiết bị lưu trữ vào cây thư mục chính.
 
umount: ngược với lệnh mount.
 
cd [duong_dan_thu_muc_can_den]: chuyển đến thư mục mới.
 
mkdir [ten_thu_muc_muon_tao]: tạo thư mục mới.
 
rmdir: xoá tất cả các file trong thư mục.
 
cp: copy một hay nhiều file đến thư mục mới.
 
mv: đổi tên hay di chuyển tệp tin hoặc thư mục.
 
rm: xóa tệp tin.
 
wc: đếm số dòng, số kí tự... trong file.
 
touch: tạo tệp tin.
 
cat: xem nội dung file.
 
nano : khởi động trình soạn thảo văn bản.
 
df: kiểm tra dung lương ổ đĩa
 
du: xem dung lượng đĩa đã dùng cho một số tệp tin nhất định.